Tin thị trường

Mác thép Là Gì? Phân Biệt Các Mác Thép Trong Xây Dựng

Ngày 30-10-2023 Lượt xem: 32768

Mỗi loại sắt thép khi được sản xuất và bán ra thị trường thì đều có những quy chuẩn quy ước rõ ràng. Mỗi loại thép được sản xuất ra thì đều được gắn mác thép. Vậy mác thép là gì? Vì sao cần phải gắn mác thép vào các vật liệu sắt thép xây dựng? Trên thị trường có bao nhiêu loại mác thép đang được sử dụng? Cùng Thép Hùng Cường theo dõi bài viết để biết thêm chi tiết về mác thép là gì nhé!

Các loại mác thép đang được sử dụng nhiều nhất hiện nay

Mỗi loại mác thép đều sẽ được ứng dụng trong mỗi công trình khác nhau. Tùy vào những công trình xây dựng, các kết cấu hạ tầng thì sẽ sử dụng các loại mác thép khác nhau. Việc nắm vững các dòng sản phẩm bào sẽ ứng dụng vào các công trình nào thì sẽ phần nào giúp các chủ sở hữu tiết kiệm thời gian và công sức trong khâu lựa chọn sản phẩm.

Bảng thông số của mác thép

Những loại mác thép được dùng phổ biến nhất trong xây dựng

Mác thép có rất nhiều loại khác nhau. Nhưng phổ biến nhất và được sử dụng nhiều nhất trong xây dựng gồm: SD295, SD390, SD490, CB300-V, CB400-V, CB500-V, Gr60, Grade 460. Thường thì mác thép được sử dụng trong xây dựng có ký hiệu SD hay CB. Bạn có thắc mắc rằng tại sao lại sử dụng những ký hiệu này mà không dùng các ký hiệu khác? Bởi vì CB là viết tắt thể hiện cường độ chịu kéo của thép, hay nói cách khác là cấp độ bền của thép. C chính là viết tắt của cấp độ, B chính là viết tắt của độ bền.

Theo TCVN 1765 – 75: Thép được kí hiệu bằng chữ cái CT, gồm 3 phân nhóm A,B,C trong đó A là chủ yếu.

  • Phân nhóm A: đảm bảo tính chất cơ học, CTxx, Bỏ chữ A ở đầu mác thép chẳng hạn CT38, CT38n, CT38s là 3 mác có cùng σ > 38kG/mm2 hay 380MPa, song ứng với 3 mức khử oxy khác nhau: lặng, bán lặng và sôi ứng với CT38, CT38n, CT38s. Vd: CT31, CT33. CT34, CT38, CT42, CT51, CT61…
  • Phân nhóm B: đảm bảo thành phần hóa học, quy định thành phần (tra sổ tay). Ví dụ BCT31, BCT33. BCT34, BCT38, BCT42, BCT51, BCT61
  • Phân nhóm C: Quy định cả hai tính chất: cơ tính và thành phần hóa học. Ví dụ: CCT34, CCT38, CCT42 và CCT52

Những loại mác thép sử dụng phổ biến trong xây dựng

Những loại mác thép thường được sử dụng trong kết cấu hạ tầng

Mác thép được sử dụng nhiều nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay gồm: SS400, Q235, Q345B,… Trong các bản vẽ xây dựng, ta thường thấy ghi chú thép CCT34, CCT38,… Thì đây chính là ký hiệu cho biết của thép tấm, thép hình và thép hộp. Các loại mác thép này đặc biệt chuyên được sử dụng trong kết cấu hạ tầng hay xây dựng nhà tiền chế,…

Vì sao trên thị trường lại có nhiều loại mác thép như vậy?

Bạn có biết vì sao lại có nhiều loại mác thép là gì chưa? Bởi vì với mỗi công trình, thì mỗi mác thép sẽ có một ý nghĩa riêng. Ta thường thấy rằng trên thị trường có rất nhiều ký hiệu về mác thép. Điều này làm cho người tiêu dùng thường bối rối, không biết sử dụng loại nào để phù hợp với công trình nhất.

Ký hiệu của mác thép luôn gắn liền với các “tiêu chuẩn sản xuất đã được áp dụng” của loại thép đó. Các tiêu chuẩn mà nhà sản xuất thường áp dụng như tiêu chuẩn Việt Nam TCVN, tiêu chuẩn Nhật Bản JIS, tiêu chuẩn Nga,… Mỗi một tiêu chuẩn thì sẽ có một ký hiệu mác thép khác nhau. Bên cạnh đó, mỗi quốc gia cũng sẽ có tiêu chuẩn khác nhau về ký hiệu mác thép để dễ dàng phân biệt.

Tiêu chuẩn áp dụng trong sản xuất bao gồm:

  • Tiêu chuẩn TCVN 1651-1965
  • Tiêu chuẩn TCVN 1651-2008
  • Tiêu chuẩn JIS G3112 (1987)
  • Tiêu chuẩn JIS G3112 (2004)
  • Tiêu chuẩn TCCS 01:2010/TISCO
  • Tiêu chuẩn A615/A615M-04b
  • Tiêu chuẩn B449 – 1997

Ảnh minh họa các loại mác thép trên thị trường

Mác thép SS400

Với những tính chất và đặc tính kỹ thuật riêng, mác thép SS400 là một trong số những loại thép được sử dụng nhiều lĩnh vực xây dựng nhà xưởng, nhà khung thép tiền chế.

Mác thép SS400 là loại mác thép Cacbon phổ biến, được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JISG 3101 (1987). Loại thép này có thể ứng dụng cho nhiều loại sản phẩm như thép cuộn; thép tấm thông thường; thép hình H, U, V, I… Trong đó, thép SS400 ở dạng tấm thường có màu xanh đen, khi để lâu sẽ rỉ sét. Loại thép này được sản xuất thông qua quá trình cán nóng ở nhiệt độ 1000 độ C, ngược lại với dạng cuộn, được sản xuất trong quá trình cán nguội ở nhiệt độ thấp.

Các loại thép SS400 phổ biến

Ký hiệu thép SS400

Trong ký hiệu SS400, hai chữ SS là viết tắt của Steel Structure xxx ( kết cấu thép), còn chỉ số 400 phía sau  thể hiện độ bền kéo (đơn vị N/mm2). Các loại thép có ký hiệu này có giới hạn bền kéo từ khoảng 400-510 MPa. Độ bền kéo này xấp xỉ ngang bằng với mác thép CT3 của Nga,  CT42, CT51 của Việt Nam, Q235 của Trung Quốc...

Mác thép SS400 nằm trong nhóm “Rolled steel for general structures” (thép cán thông dụng). Các mác thép này không quy định nghiêm về thành phần, miễn là thép có thành phần hóa học P<=0,05% S<=0,05% để đảm bảo khả năng bền kéo.

Tính chất cơ lý của thép SS400

Bền kéo (tensile streng): 400-510 Mpa

Bền chảy chia theo độ dày:

  • Nhỏ hơn 16 mm: 245 Mpa
  • Từ 16 – 40 mm: 235 Mpa
  • Lớn hơn 40 mm: 215 Mpa

Độ dãn dài tương đối % chia theo độ dày

  • Nhỏ hơn 25 mm: 20 %
  • Lớn hơn hoặc bằng 25 mm: 24 %

Đây là loại thép được sử dụng phổ biến, cho ra các sản phẩm thép có tính ứng dụng cao trong ngành công nghiệp nặng ở nước ta và nhiều nước trên thế giới. 

Mác thép C45

Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766-75, thép C45 là loại thép cacbon kết cấu chất lượng tốt với nồng độ cacbon trong thép vào khoảng 0.45%. Đây là loại mác thép hay được sử dụng để tạo ra các sản phẩm thép có tính ứng dụng cao trong lĩnh vực cơ khí, xây dựng như: Bulong ốc vít, ty ren, bánh đà... Loại mác thép này hay được sử dụng để chế tạo bulong móng, ốc vít 

Thép ống tròn mác C45 phổ biến

Tính chất cơ lý của thép C45

Trong ký hiệu mác thép C45, chữ Chữ “C” là kí hiệu của thép Cacbon, còn số 45 tương ứng phía sau thể hiện trong mác thép có chứa hàm lượng Cacbon là 0,45%. Bên cạnh thành phần chính là cacbon, loại thép này còn chứa các tạp chất khác như silic, mangan, lưu huỳnh, crom, phốt pho, đồng, niken…

Mác thép C45 có chỉ số độ bền như sau:

  • Độ bền đứt σb (Mpa): 610
  • Độ bền chảy σc (Mpa): 360
  • Độ giãn dài tương đối δ (%): 16
  • Độ cứng HRC: 23  

Mác thép A36 

Thép A36 là một trong những loại thép có thành phần cacbon và hợp kim thấp được sản xuất theo phương pháp cán nóng (Hot Roll Steel). Thép A36 được sản xuất theo tiêu chuẩn của Mỹ ASTM-A36, là loại thép có tính bền kéo cao, tính hàn tốt nên dễ dàng cho việc cắt uốn, tạo hình.

Với nhiều ưu điểm như vậy nên thép A36 thường được sử dụng rộng rải trong xây dựng các công trình nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà kho, ngành đóng tàu, công nghiệp ô tô, cơ khí chế tạo, gia công các loại bồn chứa…

Thành phần hóa học:

  • Carbon: ≤ 0.26 %
  • Silicon: ≤ 0.4%
  • Phosphorus: ≤ 0.04%
  • Sulphur: ≤ 0.05%
  • Copper: ≤ 0.2%

Tính chất cơ học thép A36:

  • Độ bền kéo cuối cùng: 400-550 Mpa [58-80ksi] (Tấm, hình và thanh)

  • Sức mạnh năng xuất:

    • Độ dày ≤200mm (8in): 250 Mpa [36ksi]
    • Độ dày >200mm (8in): 220 MPa [32ksi]
  • Độ dãn dài: ≥20-23%
  • Độ cứng Brinell: 119-162 HB
  • Mô đun đàn hổi (mô đun Young): 200GPa [29x103]
  • Mô đun cắt: 19.3Gpa [11.5x103]
  • Tỉ lệ Poissons: 0.26%

Tính chất vật lý:

  • Mật độ : 7,85 g / cm3 (0,284 lb / in3)

  • Điểm nóng chảy : 1,425-1,538 ° C (2,600-2,800 ° F)

Tiêu chuẩn: ASTM, JIS G3101, SB410, 3010, EN

Xuất xứ: thép A36 được sản xuất từ các nhà máy thép lớn trên thế giới ở các nước như Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc …

Thép Hùng Cường - Địa chỉ cung cấp thép uy tín, giá tốt

Thép Hùng Cường là doanh nghiệp chuyên cung cấp các dòng thép như thép ống, thép hình và thép công nghiệp. Bằng những nỗ lực và cạnh tranh trên thị trường Việt, Thép Hùng Cường đã khẳng định được vị trí trong thị trường kinh doanh phân phối thép và chiếm trọn niềm tin của người tiêu dùng. Tiêu chí hoạt động kinh doanh của Thép Hùng Cường đó chính là UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ CẠNH TRANH

Thép Hùng Cường cam kết với quý khách hàng:

  • Chất lượng thép bên đơn vị đều là sản phẩm mới 100% 

  • Thông số kỹ thuật chính xác

  • Sẵn sàng phục vụ và hỗ trợ quý khách hàng trong mọi trường hợp.

  • Mức giá đưa ra là tốt nhất và ưu đãi nhất 

  • Sẵn sàng đổi trả hàng nếu hàng kém chất lượng hay thông số kỹ thuật không đúng yêu cầu.

  • Phương thức thanh toán nhanh, thuận lợi nhất.

  • Giao nhận hàng nhanh chóng, đúng hạn

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Địa chỉ: 

Cơ sở 1: Tầng 6, số 2 Trần Hưng Đạo, Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Cơ sở 2: Tầng 7, Toà nhà Taiyo, 97 Bạch Đằng, Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng

Hotline: 0904 200 646 - 0973 668 666

Gmail: marketing.hungcuong@gmail.com

FanpageTập đoàn Hùng Cường

HOTLINE

0915 022 999
zalo
zalo Chat với tư vấn viên Gọi điện